Vocabulary - Structures (Từ vựng và Ngữ pháp):
- Từ vựng về các đồ dùng học tập
- Miêu tả số lượng đồ dùng học tập
Song - Speaking - Reading (Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc):
- Ôn tập các từ vựng đồ dùng học tập
- Luyện tập nói về số lượng đồ dùng học tập
Revision (Ôn tập kiến thức buổi 1 và 2):
- Ôn lại kiến thức đã học ở buổi 1 và buổi 2
- Sửa bài tập trong sách bài tập
Story - Expand (Hội thoại và Mở rộng):
- Từ vựng về các dụng cụ học tập khác
- Hỏi và trả lời câu hỏi nghi vấn về số lượng học tập
- Ôn tập lại nội dung của buổi 1-2
Connect (Tiếng Anh thường thức):
- Học các từ vựng mới thông qua bài tập thường thức: Học sinh của tương lai
- Ôn tập: từ vựng đồ dùng học tập và miêu tả số lượng của các dụng cụ học tập
Phonics - Writing (Phát âm và Kỹ năng Viết):
- Cách phát âm chữ "u" ("oo"): âm /u:/ và âm /ju:/
- Luyện tập viết, trả lời câu hỏi "Bạn có bao nhiêu đồ dùng học tập?"
Review for EOM Test (Ôn tập kiểm tra):
- Ôn tập cho bài kiểm tra cuối khóa
EOM Test - Test correction (Kiểm tra cuối khóa và sửa bài):
- Kiểm tra cuối khóa
- Sửa bài kiểm tra cuối khóa
Project (Học qua Dự án):
- Trang trí balo
General Program Practice (Ôn tập theo chương trình tiếng Anh phổ thông)
- Luyện tập các kiến thức trong chương trình tiếng Anh phổ thông
- Học các từ vựng mới thông qua bài tập thường thức: Học sinh của tương lai
- Ôn tập: từ vựng đồ dùng học tập và miêu tả số lượng của các dụng cụ học tập
- Học các từ vựng mới thông qua bài tập thường thức: Học sinh của tương lai
- Ôn tập: từ vựng đồ dùng học tập và miêu tả số lượng của các dụng cụ học tập
Hướng dẫn
cách sử dụng thẻ ôn từ
Tell about your school things
... have / don't have (pencils)
Eg:
- The students have pencils.
- The students don't have lunchboxes.